Thuật ngữ "CCTV" trong an ninh camera quan sát

CCTV là gì?. Đây là thuật ngữ mà nhiều kĩ thuật camera cần lắm bắt để khi khách hỏi có thể giải thích được :))
 -  CCTV là viết tắt của Closed-circuilt- television  “truyền hình mạch kín. ”. Đơn giản hơn nó có nghĩa là giám sát, Camera CCTV là camera giám sát và ghi lại hình ảnh và truyền đến một thiết bị thu hình đầu ghi camera.

Ở nhiều nước thì CCTV được ứng dụng cho các lĩnh vực khác nhau nhưng quan điểm chủ chốt vẫn là giải pháp giám sát.
Tại Mỹ:  CCTV được sử dụng chủ yếu cho các camera giám sát cho các doanh nghiệp.
Tại châu Âu:  camera quan sat được đưa vào chính sách, với các khu vực trung tâm của thành phố trong một số quốc gia có dây với máy ảnh.

Chức năng chính:
- Chức năng chính camera giám sát thường được sử dụng để giám sát. Hầu hết các tổ chức quan trọng, chẳng hạn như ngân hàng, trường học, có mạng lưới camera quan sát để giảm nhu cầu an ninh con người. Nhà tù sử dụng camera quan sát cho hành vi giám sát từ một vị trí trung tâm trong ngoài tuần tra thường xuyên. Video được thực hiện với CCTV có thể được ghi lại và xem xét sau.
 Camera trong siêu thị
- Ứng dụng khác của CCTV:
+ Camera quan sát có ứng dụng thực tiễn khác ngoài mạng lưới giám sát và camera quan sát không nhất thiết phải máy ảnh tính năng bảo mật. Bất kỳ loại công nghệ video trên trang web sử dụng camera quan sát, chẳng hạn như một hội nghị video đó là chỉ có thể truy cập cho một đối tượng lựa chọn.


Hệ thống CCTV và một số lợi ích của úng dụng camera giám sát...
Nguồn: Muacamera.com.
Tìm kiếm nhanh với các từ khóa sau:
- khái niệm cctv.
- cctv có nghĩa là gì.
- định nghĩa cctv trong camera 

1 nhận xét:

Vui lòng bình luận đúng với thuần phong mỹ tục của người việt nam, tránh spam bài biết sẽ bị chặn trên web. Xin cảm ơn !